Thực đơn
Binh chủng Tăng - Thiết giáp, Quân đội nhân dân Việt Nam Chỉ huy, lãnh đạo binh chủng qua các thời kỳSTT | Họ tên | Thời gian tại chức | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Đào Huy Vũ | 6.1965- 9.1971 | Trung tá Thượng tá | Phó Tư lệnh, kiêm quyền Tư lệnh | ||
1 | Nguyễn Thế Lâm | 10.1971- 11.1974 | Đại tá Thiếu tướng (1974) | Tư lệnh chính thức đầu tiên | |
2 | Đào Huy Vũ | 12.1974-7.1980 | Đại tá Thiếu tướng (1979) | ||
3 | Lê Xuân Kiện | 8.1980- 12.1989 | Thiếu tướng | ||
4 | Trần Doãn Kỷ | 6.1990- 11.1993 | Thiếu tướng | ||
5 | Đoàn Sinh Hưởng | 12.1993- 11.2002 | Đại tá Thiếu tướng (1999) Trung tướng (2006) | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân | |
6 | Lê Xuân Tấu | 12.2002- 5.2005 | Đại tá Thiếu tướng (2003) | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân | |
7 | Vũ Bá Đăng | 6.2005-4.2010 | Đại tá Thiếu tướng (2006) | ||
8 | Hoàng Trung Kiên | 5.2010-2013 | Đại tá Thiếu tướng (2010) | ||
9 | Nguyễn Khắc Nam | 10.2013-10.2019 | Đại tá Thiếu tướng (2014) | ||
10 | Đỗ Đình Thanh | 11.2019-Nay | Đại tá, Thiếu tướng (2020) |
STT | Họ tên | Thời gian tại chức | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Ngọc Quang | 1965-1972 | Trung tá, Thượng tá | Chính ủy đầu tiên | |
2 | Phạm Thạch Tâm | 1973-2.1974 | Đại tá | ||
3 | Phạm Sinh | 1974-2.1978 | Đại tá, Trung tướng | ||
4 | Bùi Quỳ | 8.1980-9.1988 | Thiếu tướng (1984) | ||
5 | Hoàng Đăng Huệ | 10.1988-2.1996 | Thiếu tướng | ||
6 | Nguyễn Trọng Kiên | 2.1996-8.1998 | Đại tá | ||
7 | Nguyễn Hữu Thìn | 9.1998-3.2004 | Thiếu tướng Trung tướng | Chính ủy Tổng cục Kỹ thuật | |
8 | Nguyễn Đức Khiển | 2004-2009 | Đại tá, Thiếu tướng (2006) | Trung tướng (2010) Cục trưởng Cục Tổ chức (2009-2014) | |
9 | Nguyễn Đức Cường | 2009-2012 | Đại tá, Thiếu tướng (2010) | Phó Chính ủy Học viện Lục quân | |
10 | Nguyễn Thanh Hải | 2012-12.2014 | Đại tá, Thiếu tướng (2012) | Phó Chính ủy Quân khu 3 | |
11 | Vũ Mạnh Trí | 12.2014-4.2019 | Thiếu tướng (4.2015) | ||
12 | Nguyễn Đức Dinh | 5.2019 - nay | Thiếu tướng 12.2019 |
STT | Họ tên | Thời gian tại chức | Cấp bậc tại nhiệm | Chức vụ cuối cùng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dương Đằng Giang | 1965-1967 | Thiếu tá | Quyền Tham mưu trưởng | |
2 | Dương Đằng Giang | 1967-1972 | Trung tá | Tham mưu trưởng đầu tiên | |
3 | Lê Xuân Tấu | 1993-2002 | Đại tá Thiếu tướng | Tư lệnh Binh chủng | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân |
4 | Nguyễn Đình Tâm | ?-2010 | Đại tá Thiếu tướng | Phó Tư lệnh Quân đoàn 4 | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân |
5 | Nguyễn Khắc Nam | 2011-3.2013 | Đại tá Thiếu tướng | Tư lệnh Binh chùng | |
6 | Trần Tuấn Tú | 3.2013-10.2017 | Đại tá Thiếu tướng | Phó Giám đốc Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
7 | Đỗ Đình Thanh | 11.2017 -10.2019 | Đại tá | Tư lệnh Binh chủng | |
8 | Hồ Viết Trương | 10.2019-nay | Đại tá |
Đoạn viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp hoàn thiện đoạn viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (tháng 7 năm 2018) |
Ảnh | Xe | Nguồn gốc | Loại | Phiên bản | Số lượng hoạt động | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|
Xe tăng chiến đấu chủ lực - Tổng cộng khoảng 1600 | ||||||
T-90 | Nga | Tăng chiến đấu chủ lực | T-90S T-90SK | 64 | ||
T-54/55 | Liên Xô | Tăng hạng trung/Tăng chiến đấu chủ lực | T-54/55 T-55M3 | 850 | ||
T-62 | Liên Xô | Tăng chiến đấu chủ lực | T-62 | 64 | ||
Type-59 | Trung Quốc | Tăng hạng trung | Type-59 | 350 | ||
T-34 | Liên Xô | Tăng hạng trung | T-34 | 100 | Chủ yếu dùng để huấn luyện | |
Xe tăng lội nước - Tổng cộng khoảng 750 | ||||||
PT-76 | Liên Xô | Xe tăng lội nước | PT-76 | ~300 | ||
PT-85 | CHDCND Triều Tiên | Xe tăng lội nước | PT-85 | 100 | ||
Type-63 | Trung Quốc | Xe tăng lội nước | Type-63 | 150 | ||
Type-62 | Trung Quốc | Xe tăng hạng nhẹ | Type-62 | 200 | ||
Xe chiến đấu bộ binh -Tổng cộng khoản 1200 | ||||||
BMP-1 | Liên Xô | Xe chiến đấu bộ binh | BMP-1 | 600 | ||
BMP-2 | Liên Xô | Xe chiến đấu bộ binh | BMP-2 | 600 | ||
Xe thiết giáp chở quân - Tổng cộng khoảng 1295 | ||||||
BTR-40 | Liên Xô | Xe thiết giáp chở quân | BTR-40 | Chưa rõ | ||
BTR-50 | Liên Xô | Xe thiết giáp chở quân | BTR-50 | 800 | ||
BTR-60 | Liên Xô | Xe thiết giáp chở quân | BTR-60 | 500 | ||
BTR-70 | Liên Xô | Xe thiết giáp chở quân | BTR-70 | 150 | ||
M-113 | Hoa Kỳ | Xe thiết giáp chở quân | M-113 | 200 | ||
BTR-152 | Liên Xô | Xe thiết giáp chở quân | BRT-152 | Chưa rõ | ||
Xe thiết giáp trinh sát -Tổng cộng khoản 1080 | ||||||
BRDM-1 | Liên Xô | Xe thiết giáp trinh sát | BRDM-1 | 200 | ||
BRDM-2 | Liên Xô | Xe thiết giáp trinh sát | BRDM-2 | 480 | ||
RAM-2000 | Israel | Xe thiết giáp trinh sát | RAM-2000 | 100 | Trang bị cho lực lượng cảnh sát cơ động | |
Cadillac Gage Commando | Hoa Kỳ | Xe thiết giáp trinh sát | Cadillac Gage Commando | 300 | ||
Pháo mặt đất tự hành - Tổng cộng khoảng 240 | ||||||
SU-100 | Liên Xô | Pháo tự hành | SU-100 | 100 | ||
2S1 Gvozdika | Liên Xô | Pháo mặt đất tự hành | 2S1 Gvozdika | 150 | ||
2S3 Akatsiya | Liên Xô | Pháo mặt đất tự hành | 2S3 Akatsiya | 70 | ||
Pháo tự hành M101 | Việt Nam | Pháo mặt đất tự hành | URAL M101 | Chưa rõ | ||
Thực đơn
Binh chủng Tăng - Thiết giáp, Quân đội nhân dân Việt Nam Chỉ huy, lãnh đạo binh chủng qua các thời kỳLiên quan
Binh chủng Pháo binh, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Đặc công, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh đoàn La Mã Binh chủng Tăng – Thiết giáp, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh đoàn Lê dương Pháp Binh pháp Tôn Tử Binh chủng Nhảy dù Việt Nam Cộng hòa Binh chủng Công binh, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Hóa học, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Hải quân Đánh bộ, Quân đội nhân dân Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Binh chủng Tăng - Thiết giáp, Quân đội nhân dân Việt Nam http://www.qdnd.vn/QDNDSite/vi-VN/61/43/4/39/39/90... http://vov.vn/xa-hoi/binh-chung-tangthiet-giap-die...